Đọc nhanh: 夹七夹八 (giáp thất giáp bát). Ý nghĩa là: kèm năm kẹp bảy; lung tung lẫn lộn; rắc rối; lung tung; linh tinh lang tang. Ví dụ : - 她夹七夹八地说了许多话,我也没听懂是什么意思。 cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
夹七夹八 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kèm năm kẹp bảy; lung tung lẫn lộn; rắc rối; lung tung; linh tinh lang tang
混杂不清,没有条理 (多指说话)
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹七夹八
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
夹›