Đọc nhanh: 丁对 (đinh đối). Ý nghĩa là: thích hợp; thoả đáng.
丁对 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp; thoả đáng
适合;妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁对
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
对›