Đọc nhanh: 一...一... (nhất nhất). Ý nghĩa là: Dùng trước hai danh từ cùng loại, Biểu thị toàn bộ, Biểu thị số lượng cực nhỏ. Ví dụ : - 一心一意。 toàn tâm toàn ý. - 一生一世(人的一生)。 suốt đời. - 一针一线。 một cây kim một sợi chỉ
一...一... khi là Mệnh đề quan hệ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng trước hai danh từ cùng loại
分别用在两个同类的名词前面
✪ 2. Biểu thị toàn bộ
表示整个
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
✪ 3. Biểu thị số lượng cực nhỏ
表示数量极少
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. Đặt trước hai danh từ không cùng loại
分别用在不同类的名词前面
✪ 5. Dùng danh từ đối nhau, biểu thị sự so sánh trước và sau
用相对的名词表明前后事物的对比
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
✪ 6. Đặt trước các danh từ liên quan với nhau, biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật
用相关的名词表示事物的关系
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
✪ 7. Đặt trước động từ cùng loại biểu thị động tác liên tục
分别用在同类动词的前面,表示动作是连续的
- 一瘸一拐
- tập tà tập tễnh
- 一歪一 扭
- lảo đà lảo đảo
✪ 8. Đặt trước hai động từ đối nhau, biểu thị sự phối hợp giữa hai mặt hoặc hai động tác kế tiếp nhau
分别用在相对的动词前面,表示两方面的行动协调配合或两种动作交替进行
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一唱一和
- bên xướng bên hoạ
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 9. Đặt trước các phương vị từ, tính từ... tương phản, biểu thị phương vị hoặc tình huống ngược nhau.
分别用在相反的方位词、形容词等的前面,表示相反的方位或情况
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...一...
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›