Đọc nhanh: 一...二... (nhất nhị). Ý nghĩa là: vô cùng; rất (đặt trước tính từ song âm tiết, biểu thị nhấn mạnh). Ví dụ : - 一干二净。 sạch sành sanh. - 一清二楚。 rõ mồn một. - 一清二白。 vô cùng thanh bạch
一...二... khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng; rất (đặt trước tính từ song âm tiết, biểu thị nhấn mạnh)
分别加在某些双音节形容词的两个词素前面,表示强调
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...二...
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›