Đọc nhanh: 一...就... (nhất tựu). Ý nghĩa là: hễ... là; vừa... thì (biểu thị thời gian xảy ra hai sự việc trước sau liền nhau), cùng chủ ngữ, không cùng chủ ngữ. Ví dụ : - 一学就会。 hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.. - 一开就谢。 hoa vừa mới nở đã tàn ngay.. - 一吃就吐。 hễ ăn là nôn
一...就... khi là Mệnh đề quan hệ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hễ... là; vừa... thì (biểu thị thời gian xảy ra hai sự việc trước sau liền nhau)
表示两事时间上前后紧接
✪ 2. cùng chủ ngữ
同一主语的
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一吃 就 吐
- hễ ăn là nôn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. không cùng chủ ngữ
不同主语的
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 一请 就 到
- vừa mời đã đến
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...就...
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 我 的 靴子 上 要是 有 泥 一 进屋 爸爸 就 骂 ( 我 )
- Nếu trên đôi ủng của tôi có bùn, khi tôi vào nhà bố sẽ mắng (tôi).
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
就›