Đọc nhanh: 饱餐一顿 (bão xan nhất đốn). Ý nghĩa là: được đầy đủ, ăn no của một người.
饱餐一顿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được đầy đủ
to be full
✪ 2. ăn no của một người
to eat one's fill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱餐一顿
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 他 因为 迟到 落到 一顿 责骂
- Do đi trễ nên anh ấy bị mắng té tát.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
顿›
餐›
饱›