Đọc nhanh: 一门 (nhất môn). Ý nghĩa là: một lòng một dạ; tập trung tinh thần。一心一意;集中精神。 他一門心思搞技術革新。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật. 老漢在一門心思地磨著鐮刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.. Ví dụ : - 拜访是一门学问,看望病人更是一门艺术。 Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.. - 由于老师傅的耐心教导,他很快就掌握了这一门技术。 do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.. - 我学的是人工智能,是一门科学。 Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
一门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lòng một dạ; tập trung tinh thần。一心一意;集中精神。 他一門心思搞技術革新。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật. 老漢在一門心思地磨著鐮刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一门
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
门›