Đọc nhanh: 走了 (tẩu liễu). Ý nghĩa là: khó trốn thoát; khó lòng đào thoát。人雖然走了,家卻無法搬走。比喻難以逃脫。. Ví dụ : - 我们刚刚做好的沙雕被大浪冲走了一半。 Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.. - 他把书抢走了。 Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.. - 在这关键时刻, 人都走了, 真是乱弹琴! trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
走了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó trốn thoát; khó lòng đào thoát。人雖然走了,家卻無法搬走。比喻難以逃脫。
- 我们 刚刚 做好 的 沙雕 被 大浪 冲走 了 一半
- Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 在 这 关键时刻 , 人 都 走 了 , 真是 乱弹琴
- trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走了
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
走›