Đọc nhanh: 一递一个 (nhất đệ nhất cá). Ý nghĩa là: lân lượt tưng ngươi một.
一递一个 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lân lượt tưng ngươi một
one after another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一递一个
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 我 收到 一个 快递
- Tôi nhận được một món hàng chuyển phát nhanh.
- 她 叫 了 一个 快递 送书
- Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
递›