Đọc nhanh: 一簇 (nhất thốc). Ý nghĩa là: khóm. Ví dụ : - 花瓶里插着一簇鲜花。 trong lọ cắm một bó hoa tươi.
一簇 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóm
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一簇
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
簇›