Đọc nhanh: 一程 (nhất trình). Ý nghĩa là: một vài ngày; một vài hôm。一些日子。 我母親來住了一程子,昨天剛走。 mẹ tôi đến đã vài ngày rồi, vừa mới đi hôm qua; đỗi. Ví dụ : - 这一程序有哪些功能? Chương trình này có những chức năng gì?
一程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một vài ngày; một vài hôm。一些日子。 我母親來住了一程子,昨天剛走。 mẹ tôi đến đã vài ngày rồi, vừa mới đi hôm qua; đỗi
- 这一 程序 有 哪些 功能
- Chương trình này có những chức năng gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一程
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
程›