Đọc nhanh: 一举两便 (nhất cử lưỡng tiện). Ý nghĩa là: Một việc làm mà có hai cái lợi; một công đôi việc..
一举两便 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một việc làm mà có hai cái lợi; một công đôi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举两便
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 可谓 是 一举两得 了
- Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
举›
便›