Đọc nhanh: 一甲 (nhất giáp). Ý nghĩa là: Xếp hạng nhất hoặc ba ứng viên hàng đầu đã vượt qua kỳ thi hoàng gia (tức là 狀元 | 状元, 榜眼 và 探花, tương ứng).
一甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xếp hạng nhất hoặc ba ứng viên hàng đầu đã vượt qua kỳ thi hoàng gia (tức là 狀元 | 状元, 榜眼 và 探花, tương ứng)
1st rank or top three candidates who passed the imperial examination (i.e. 狀元|状元 [zhuàng yuán], 榜眼 [bǎng yǎn], and 探花 [tàn huā], respectively)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一甲
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
甲›