Đọc nhanh: 一段 (nhất đoạn). Ý nghĩa là: khẩu. Ví dụ : - 告一段落 Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.. - 工作暂告一段落。 công việc tạm kết thúc một giai đoạn.. - 一段精彩的插话。 một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
一段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 工作 暂 告一段落
- công việc tạm kết thúc một giai đoạn.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
- 根据 这 首歌 的 谱 另外 配 了 一段 词
- dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一段
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 你 唱 一段 吧
- Ban hát một đoạn đi!
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 他切 了 一段 木头
- Anh ấy cắt một đoạn gỗ.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
段›