一段 yīduàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đoạn】

Đọc nhanh: 一段 (nhất đoạn). Ý nghĩa là: khẩu. Ví dụ : - 告一段落 Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.. - 工作暂告一段落。 công việc tạm kết thúc một giai đoạn.. - 一段精彩的插话。 một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

Ý Nghĩa của "一段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khẩu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zàn 告一段落 gàoyíduànluò

    - công việc tạm kết thúc một giai đoạn.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 没有 méiyǒu 人教 rénjiào 摸索 mōsuo le 一段时间 yīduànshíjiān 竟自 jìngzì 学会 xuéhuì le

    - tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù zhè 首歌 shǒugē de 另外 lìngwài pèi le 一段 yīduàn

    - dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一段

  • volume volume

    - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • volume volume

    - chàng 一段 yīduàn ba

    - Ban hát một đoạn đi!

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ shì 亦友 yìyǒu 时不时 shíbùshí hái gǎo chū 一些 yīxiē 段子 duànzi hěn 有趣 yǒuqù

    - Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè le 一段 yīduàn 木头 mùtou

    - Anh ấy cắt một đoạn gỗ.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao