Đọc nhanh: 催租 (thôi tô). Ý nghĩa là: thúc tô.
催租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催租
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
租›