Đọc nhanh: 一杯羹 (nhất bôi canh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để nhận được một phần lợi nhuận, (văn học) một chén súp, chia sẻ của một người về hành động.
一杯羹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để nhận được một phần lợi nhuận
fig. to get part of the profits
✪ 2. (văn học) một chén súp
lit. a cup of soup
✪ 3. chia sẻ của một người về hành động
one's share of the action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一杯羹
- 他 一杯 水 都 没 喝
- Anh ấy chưa uống một cốc nước nào.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
杯›
羹›