Đọc nhanh: 一人 (nhất nhân). Ý nghĩa là: Ngày xưa gọi thiên tử là nhất nhân 一人. Một người; một cá nhân. ◇Luận Ngữ 論語: Cố cựu vô đại cố; tắc bất khí dã; vô cầu bị ư nhất nhân 故舊無大故; 則不棄也; 無求備於一人 (Vi tử 微子) Người cố cựu nếu không có nguyên cớ trầm trọng thì không bỏ; không đòi hỏi một người phải hoàn thiện không có khuyết điểm.. Ví dụ : - 独自一人在田野里游荡。 một mình dạo chơi trên đồng cỏ.. - 我明白他何以夜里把马利克一人引来此地 Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.. - 孤单一人 người cô đơn
一人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa gọi thiên tử là nhất nhân 一人. Một người; một cá nhân. ◇Luận Ngữ 論語: Cố cựu vô đại cố; tắc bất khí dã; vô cầu bị ư nhất nhân 故舊無大故; 則不棄也; 無求備於一人 (Vi tử 微子) Người cố cựu nếu không có nguyên cớ trầm trọng thì không bỏ; không đòi hỏi một người phải hoàn thiện không có khuyết điểm.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 孤单 一人
- người cô đơn
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 阒无一人
- vắng vẻ không một bóng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一人
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
人›