Đọc nhanh: 一总 (nhất tổng). Ý nghĩa là: tổng cộng, tất cả; tất; toàn bộ; cả thảy; tất thảy. Ví dụ : - 一总要二十个人才够分配。 Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.. - 钱,请你再垫一下,过后一总算吧。 Tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại.. - 这些工作一总交给我们小组去完成。 Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
一总 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng
(一总儿) 合并 (计算)
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 钱 , 请 你 再 垫 一下 , 过后 一 总算 吧
- Tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại.
✪ 2. tất cả; tất; toàn bộ; cả thảy; tất thảy
全都
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一总
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
总›