Đọc nhanh: 应勤一般 (ứng cần nhất ban). Ý nghĩa là: đáp ứng thường xuyên giống nhau.
应勤一般 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáp ứng thường xuyên giống nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应勤一般
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
勤›
应›
般›