Đọc nhanh: 一局 (nhất cục). Ý nghĩa là: Một ván (game). Ví dụ : - 线下赛是指在同一局域网内比赛,即选手在同一比赛场地比赛。 Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
一局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một ván (game)
一局:汉语词语
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一局
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 他设 了 一个 局
- Anh ấy bày một cái bẫy.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 他 刚刚 和 了 一局
- Anh ấy vừa ù một ván.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
局›