老一套 lǎoyītào
volume volume

Từ hán việt: 【lão nhất sáo】

Đọc nhanh: 老一套 (lão nhất sáo). Ý nghĩa là: kiểu cũ; lối cũ; kiểu cách cổ hủ, bã giả. Ví dụ : - 你这老一套现在可吃不开了。 biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.. - 老一套的工作方法非大改特改不可。 lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.. - 把老一套都撇了。 Bỏ đi những kiểu cũ rồi.

Ý Nghĩa của "老一套" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老一套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiểu cũ; lối cũ; kiểu cách cổ hủ

陈旧的一套,多指没有改变的的习俗或工作方法也说老套

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 老一套 lǎoyītào 现在 xiànzài 吃不开 chībùkāi le

    - biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.

  • volume volume

    - 老一套 lǎoyītào de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 非大 fēidà 改特改 gǎitègǎi 不可 bùkě

    - lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.

  • volume volume

    - 老一套 lǎoyītào dōu piē le

    - Bỏ đi những kiểu cũ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bã giả

陈旧的一套, 多指没有改变的的习俗或工作方法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老一套

  • volume volume

    - 一家老小 yījiālǎoxiǎo

    - cả nhà lớn bé.

  • volume volume

    - 老一套 lǎoyītào dōu piē le

    - Bỏ đi những kiểu cũ rồi.

  • volume volume

    - 一套 yītào yín 餐具 cānjù

    - Một bộ đồ ăn bằng bạc.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - zhè 老一套 lǎoyītào 现在 xiànzài 吃不开 chībùkāi le

    - biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 名词 míngcí

    - “Thầy giáo” là một danh từ.

  • volume volume

    - 老一套 lǎoyītào de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 非大 fēidà 改特改 gǎitègǎi 不可 bùkě

    - lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao