Đọc nhanh: 一套 (nhất sáo). Ý nghĩa là: một bộ; một căn. Ví dụ : - 这是一套完整的学习教材。 Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.. - 她送了我一套高档餐具。 Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.. - 我需要一套新的办公设备。 Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
一套 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bộ; một căn
指一组统一设计的物品
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 她 送 了 我 一套 高档 餐具
- Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一套
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
套›