Đọc nhanh: 一排 (nhất bài). Ý nghĩa là: hàng ngang. Ví dụ : - 一個美麗的女人坐在我前面一排。 Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
一排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ngang
row
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一排
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 他 的 鞋子 太大 了 , 需要 排 一下
- Đôi giày của anh ấy quá lớn và cần được cố định lại hình dáng.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
排›