Đọc nhanh: 有一套 (hữu nhất sáo). Ý nghĩa là: hiểu biết, có một kỹ năng, để biết làm thế nào để làm cái gì đó. Ví dụ : - 个人有一套两室一厅房房屋欲诚意出租 Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
有一套 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết
to be savvy
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
✪ 2. có một kỹ năng
to have a skill
✪ 3. để biết làm thế nào để làm cái gì đó
to know how to do sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一套
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
套›
有›