Đọc nhanh: 一头栽进 (nhất đầu tài tiến). Ý nghĩa là: lao vào, chạy thẳng vào.
一头栽进 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lao vào
to plunge into
✪ 2. chạy thẳng vào
to run headlong into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一头栽进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
头›
栽›
进›