Đọc nhanh: 一搭一唱 (nhất đáp nhất xướng). Ý nghĩa là: Kẻ xướng người ca. Ví dụ : - 他们两一搭一唱默契十足,让我们吃了一大惊 Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
一搭一唱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ xướng người ca
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一搭一唱
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 一唱一和
- bên xướng bên hoạ
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 和 着 她 一起 唱
- Anh ấy hát phụ họa cùng cô ấy.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
唱›
搭›