Đọc nhanh: 一千零一夜 (nhất thiên linh nhất dạ). Ý nghĩa là: Sách Nghìn lẻ một đêm.
一千零一夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách Nghìn lẻ một đêm
The Book of One Thousand and One Nights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一千零一夜
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
夜›
零›