Đọc nhanh: 一分钱两分货 (nhất phân tiền lưỡng phân hoá). Ý nghĩa là: chất lượng cao với giá hời.
一分钱两分货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất lượng cao với giá hời
high quality at bargain price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一分钱两分货
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 把 一间 房 分隔 成 两间
- ngăn gian nhà ra làm đôi.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
分›
货›
钱›