Đọc nhanh: 一体两面 (nhất thể lưỡng diện). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một tình huống có hai mặt của nó, cái gì cũng có hai mặt, (văn học) một thân hai bên (thành ngữ).
一体两面 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một tình huống có hai mặt của nó, cái gì cũng có hai mặt
fig. a situation with two sides to it
✪ 2. (văn học) một thân hai bên (thành ngữ)
lit. one body two sides (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一体两面
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 她 穿着 一件 体面 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.
- 这是 一次 体面 的 胜利
- Đây là một chiến thắng vẻ vang.
- 我 喜欢 每个 月 做 一次 全面 的 身体 护理
- Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
体›
面›