Đọc nhanh: 一倡三叹 (nhất xướng tam thán). Ý nghĩa là: (văn học, âm nhạc) cảm động sâu sắc (thành ngữ).
一倡三叹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học, âm nhạc) cảm động sâu sắc (thành ngữ)
(of literature, music) deeply moving (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一倡三叹
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
倡›
叹›