一串 yī chuàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất xuyến】

Đọc nhanh: 一串 (nhất xuyến). Ý nghĩa là: buồng. Ví dụ : - 墙上挂着一串串辣椒风吹日晒都已经干瘪了。 Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

Ý Nghĩa của "一串" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一串 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一串

  • volume volume

    - dài zhe 一串 yīchuàn 漂亮 piàoliàng de zhū

    - Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.

  • volume volume

    - sòng le 一串 yīchuàn 琪珠 qízhū 手串 shǒuchuàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.

  • volume volume

    - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - zài 电影 diànyǐng zhōng 客串 kèchuàn 一个 yígè 角色 juésè

    - Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao