Đọc nhanh: 一串 (nhất xuyến). Ý nghĩa là: buồng. Ví dụ : - 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了。 Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
一串 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一串
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
串›