volume volume

Từ hán việt: 【nhất】

Đọc nhanh: (nhất). Ý nghĩa là: một; số một, đồng nhất; như nhau; cùng nhau, cả; đầy. Ví dụ : - 我有一本英语书。 Tớ có một cuốn sách tiếng Anh.. - 我的爸爸是一名消防员。 Bố tớ là một người lính cứu hỏa.. - 我们是一家人。 Chúng ta là người một nhà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Số từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. một; số một

数字,最小的正整数

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一本 yīběn 英语书 yīngyǔshū

    - Tớ có một cuốn sách tiếng Anh.

  • volume volume

    - de 爸爸 bàba shì 一名 yīmíng 消防员 xiāofángyuán

    - Bố tớ là một người lính cứu hỏa.

✪ 2. đồng nhất; như nhau; cùng nhau

指同一或一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 一家人 yījiārén

    - Chúng ta là người một nhà.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen zuò 一趟 yītàng chē

    - Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.

✪ 3. cả; đầy

全; 满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

✪ 4. một lòng; chuyên nhất; chuyên tâm

专一或单一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 一心 yīxīn 投入 tóurù

    - Anh ấy chuyên tâm vào công việc.

✪ 5. mỗi; mỗi một

指每一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一年 yīnián 一次 yīcì de 活动 huódòng

    - Đây là hoạt động mỗi năm tổ chức một lần.

  • volume volume

    - 每页 měiyè dōu yǒu 精彩 jīngcǎi de 内容 nèiróng

    - Mỗi trang đều có nội dung thú vị.

✪ 6. một; cái một

指某一

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一年 yīnián 旅行 lǚxíng le hěn jiǔ

    - Có một năm, tôi đã đi du lịch rất lâu.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

✪ 7. cái khác; một cái khác

指另一或又一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 番茄 fānqié 一名 yīmíng 西红柿 xīhóngshì

    - Cà chua còn có tên khác là hồng thị.

  • volume volume

    - 乌贼 wūzéi 一名 yīmíng 墨斗鱼 mòdǒuyú

    - Mực nang còn có tên khác là mực mai.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một chút; một lát

用在重叠的动词之间,表示动作是短暂的或尝试性的

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng 试一试 shìyīshì 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Cô ấy để tôi thử một chút chiếc áo này.

  • volume volume

    - ràng 看一看 kànyīkàn de 画作 huàzuò

    - Anh ấy để tôi xem một chút tác phẩm hội họa của mình.

✪ 2. vừa; hễ; mỗi khi; cứ mỗi lần

与“就”“便”等副词相呼应,表示前一动作或情况一旦发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào jiù 立刻 lìkè lái le

    - Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.

  • volume volume

    - 走出 zǒuchū mén jiù 开始 kāishǐ 下雨 xiàyǔ le

    - Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.

✪ 3. đột ngột; bất ngờ

表示猛然发出某种动作或突然出现某种情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼前 yǎnqián 一黑 yīhēi 什么 shénme dōu 看不见 kànbújiàn

    - Trước mắt đột ngột tối sầm lại, không nhìn thấy gì cả.

  • volume volume

    - wǎng 一站 yīzhàn 准备 zhǔnbèi 出发 chūfā

    - Anh ấy đột ngột đứng dậy, chuẩn bị xuất phát.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất (một cấp độ trong âm nhạc Trung Quốc)

中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的''7ò''参看〖工尺〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 音是 yīnshì yīn

    - Âm này là âm "nhất".

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 应唱 yīngchàng diào

    - Chỗ này nên hát âm"nhất".

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vậy (dùng trước từ nào đó để tăng thêm ngữ khí)

助词,用在某些词前加强语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事态严重 shìtàiyánzhòng 至于 zhìyú

    - Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 一何速 yīhésù

    - Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 一 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen xiē 一歇 yīxiē ba

    - Chúng ta nghỉ một lát đi.

  • volume

    - 可以 kěyǐ 试一试 shìyīshì ma

    - Tôi có thể thử một chút không?

✪ 2. 一 + Động từ/Lượng từ + 就....

Ví dụ:
  • volume

    - 一笑 yīxiào jiù xiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.

  • volume

    - tiào jiù 跳过去 tiàoguòqù le

    - Bạn nhảy một cái là qua ngay.

✪ 3. Chủ ngữ + 一 + Động từ 1 + 就 + Động từ 2

Ví dụ:
  • volume

    - 出门 chūmén tiān jiù 下雨 xiàyǔ le

    - Tôi vừa ra ngoài thì trời đổ mưa.

  • volume

    - 上课 shàngkè jiù xiǎng 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • volume volume

    - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • volume volume

    - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • volume volume

    - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • volume volume

    - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián 无论如何 wúlùnrúhé 一定 yídìng 找到 zhǎodào

    - Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao