芭蕉 bājiāo

Từ hán việt: 【ba tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芭蕉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba tiêu). Ý nghĩa là: chuối tây; quả chuối tây; Musa. , chuối chăn; Musa.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芭蕉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芭蕉 khi là Danh từ

chuối tây; quả chuối tây; Musa. 多年生草本植物

叶子很大,花白色,果实跟香蕉相似,可以吃

chuối chăn; Musa

多年生草本植物叶子很大, 花白色, 果实跟香蕉相似, 可以吃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芭蕉

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 芭在 bāzài 古书 gǔshū 中有 zhōngyǒu 提及 tíjí

    - Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.

  • - 仅次于 jǐncìyú 芭蕾 bālěi

    - Đứng thứ hai sau ba lê.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 香蕉 xiāngjiāo 一共 yīgòng 四磅 sìbàng

    - Chuối tổng cộng bốn bảng.

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - 芭蕾舞剧 bālěiwǔjù

    - vũ kịch ba-lê

  • - 芭蕾舞 bālěiwǔ hěn měi

    - Điệu múa ba lê rất đẹp.

  • - 芭比 bābǐ gèng 贴切 tiēqiè

    - Các búp bê barbie là một apropos hơn.

  • - 他们 tāmen zhǒng le 很多 hěnduō

    - Họ trồng rất nhiều cỏ ba.

  • - 国家 guójiā 芭蕾舞 bālěiwǔ 大赛 dàsài

    - giải thi đấu ba lê quốc gia.

  • - 芭是 bāshì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 香草 xiāngcǎo

    - Cỏ ba là loại dược liệu cổ.

  • - 肯定 kěndìng shì gǎo 逆转录 nìzhuǎnlù 病毒 bìngdú de 芭芭拉 bābālā · chén 传出去 chuánchūqù de

    - Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.

  • - 鱼儿 yúér zài 水里 shuǐlǐ tiào zhe 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi

    - Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 玩具 wánjù shì 芭比 bābǐ 太空 tàikōng rén

    - Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - 香蕉皮 xiāngjiāopí 捡起来 jiǎnqǐlai 避免 bìmiǎn 行人 xíngrén 摔倒 shuāidǎo

    - Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芭蕉

Hình ảnh minh họa cho từ 芭蕉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芭蕉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:一丨丨フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAU (廿日山)
    • Bảng mã:U+82AD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình