Đọc nhanh: 芭蕉 (ba tiêu). Ý nghĩa là: chuối tây; quả chuối tây; Musa. 多年生草本植物, chuối chăn; Musa.
Ý nghĩa của 芭蕉 khi là Danh từ
✪ chuối tây; quả chuối tây; Musa. 多年生草本植物
叶子很大,花白色,果实跟香蕉相似,可以吃
✪ chuối chăn; Musa
多年生草本植物叶子很大, 花白色, 果实跟香蕉相似, 可以吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芭蕉
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 芭蕾舞剧
- vũ kịch ba-lê
- 芭蕾舞 很 美
- Điệu múa ba lê rất đẹp.
- 芭比 更 贴切
- Các búp bê barbie là một apropos hơn.
- 他们 种 了 很多 芭
- Họ trồng rất nhiều cỏ ba.
- 国家 芭蕾舞 大赛
- giải thi đấu ba lê quốc gia.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芭蕉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芭蕉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芭›
蕉›