Đọc nhanh: 醋栗 (thố lật). Ý nghĩa là: cây lí gai, quả lí gai.
Ý nghĩa của 醋栗 khi là Danh từ
✪ cây lí gai
落叶灌木,茎有刺,叶子略呈圆形,花白色果实是球形的浆果,黄绿色或红色,味酸,可以制果酱
✪ quả lí gai
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋栗
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 醋 熘 白菜
- cải trắng xào chua ngọt.
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 你 知道 我会 吃醋 的
- Anh biết em sẽ ghen mà.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醋栗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醋栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›
醋›