销售技能 xiāoshòu jìnéng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu thụ kĩ năng】

Đọc nhanh: 销售技能 (tiêu thụ kĩ năng). Ý nghĩa là: kĩ năng bán hàng.

Ý Nghĩa của "销售技能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

销售技能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kĩ năng bán hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售技能

  • volume volume

    - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 新技能 xīnjìnéng hěn 有用 yǒuyòng

    - Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.

  • volume volume

    - xiǎng 提升 tíshēng 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī gāng 招来 zhāolái 以为 yǐwéi 销售 xiāoshòu 能手 néngshǒu

    - Công ty chúng tôi vừa tuyển dụng một chuyên gia bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao