- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
- Pinyin:
ān
- Âm hán việt:
Am
- Nét bút:丶フ丶一丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠音
- Thương hiệt:IVYTA (戈女卜廿日)
- Bảng mã:U+8C19
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 谙
-
Phồn thể
諳
-
Cách viết khác
𧩸
Ý nghĩa của từ 谙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谙 (Am). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丶フ丶一丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. thành thạo. Từ ghép với 谙 : 這男孩素諳水性 Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội, 諳事 Hiểu việc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. am tường, thấu hiểu
- 2. thành thạo
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ
- 這男孩素諳水性 Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội
- 諳事 Hiểu việc.