- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
- Pinyin:
Shèn
- Âm hán việt:
Thận
- Nét bút:一丨フ一丨フフ丶丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱臤月
- Thương hiệt:SEB (尸水月)
- Bảng mã:U+814E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 腎
-
Cách viết khác
月
𦜜
-
Giản thể
肾
Ý nghĩa của từ 腎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腎 (Thận). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨フ一丨フフ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: quả thận, Bồ dục, quả cật. Từ ghép với 腎 : 外腎 Hòn dái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bồ dục, quả cật.
- Ngoại thận 外腎 hạt dái. Một tên là cao hoàn 睪丸.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (giải) Quả thận , quả cật
Từ điển trích dẫn