• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
  • Pinyin: Gàn
  • Âm hán việt: Cám
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹甘
  • Thương hiệt:VFTM (女火廿一)
  • Bảng mã:U+7D3A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 紺

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cám). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: xanh biếc, Xanh sẫm có ánh đỏ. Chi tiết hơn...

Cám

Từ điển phổ thông

  • xanh biếc

Từ điển Thiều Chửu

  • Xanh biếc, tục gọi là màu thiên thanh, màu xanh sẫm ánh đỏ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xanh sẫm có ánh đỏ

- “Cám chỉ đan tủy, lục y thúy câm” , (Anh vũ phú ) Chân xanh mỏ đỏ, áo lục cổ biếc.

Trích: Nễ Hành