• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
  • Pinyin: Kū , Kù , Wù
  • Âm hán việt: Khốt Ngột
  • Nét bút:一ノ丨フ一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石乞
  • Thương hiệt:MRON (一口人弓)
  • Bảng mã:U+77FB
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 矻

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 矻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khốt, Ngột). Bộ Thạch (+3 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù, “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. Chi tiết hơn...

Khốt
Ngột

Từ điển Thiều Chửu

  • Khốt khốt xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù

- “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Trích: Hán Thư

Từ điển phổ thông

  • (xem: ngột ngột 矻矻)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khốt khốt xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù

- “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Trích: Hán Thư