• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mâu 矛 (+7 nét)
  • Pinyin: Jué , Xù , Yù
  • Âm hán việt: Duật Húc Quyệt
  • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱矛冏
  • Thương hiệt:NHBCR (弓竹月金口)
  • Bảng mã:U+77DE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 矞

  • Cách viết khác

    𢉕 𥎕

Ý nghĩa của từ 矞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duật, Húc, Quyệt). Bộ Mâu (+7 nét). Tổng 12 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 2. sợ hãi, 3. giả dối, Dối giả., Rực rỡ, tốt đẹp, Dáng sợ hãi. Từ ghép với : “điển lệ duật hoàng” văn từ rực rỡ, “duật vũ” quỷ quyệt. Chi tiết hơn...

Duật

Từ điển phổ thông

  • 1. rực rỡ, tốt đẹp
  • 2. sợ hãi
  • 3. giả dối

Từ điển Thiều Chửu

  • Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng , mây có ba sắc gọi là duật vân .
  • Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ .
  • Dối giả.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rực rỡ, tốt đẹp

- “điển lệ duật hoàng” văn từ rực rỡ

- “duật vân” mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).

* Dáng sợ hãi
* Xảo trá

- “duật vũ” quỷ quyệt.