Đọc nhanh: 监听器 (giám thính khí). Ý nghĩa là: Máy giám sát âm thanh.
监听器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy giám sát âm thanh
世界上最早的窃听器是中国在2000 年前发明的。战国时代的《墨子》一 书就记载了一种 “听瓮”。这种“听瓮”是用陶制成的,大肚小口,把它埋在地下,并在瓮口蒙上一层薄薄的皮革,人伏在上面就可以倾听到城外方圆数十里的动静。到了唐代,又出现了一种 “地听”器。它是用精瓷烧制而成,形状犹如一个空心的葫芦枕头,人睡卧休息时,侧头贴耳枕在上面,就能清晰地听到30 里外的马蹄声。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监听器
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
器›
监›