• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Khoái Quái
  • Nét bút:丶ノノ丶ノ丶一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火会
  • Thương hiệt:FOMI (火人一戈)
  • Bảng mã:U+70E9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 烩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 烩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoái, Quái). Bộ Hoả (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Từ ghép với : Đậu hủ xào sền sệt, Thịt gà xào sền sệt, Canh hổ lốn, Cơm đun hổ lốn., Đậu hủ xào sền sệt Chi tiết hơn...

Khoái
Quái
Âm:

Khoái

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn)

- Đậu hủ xào sền sệt

- Thịt gà xào sền sệt

* ② Hổ lốn, thập cẩm

- Canh hổ lốn

- Cơm đun hổ lốn.

Từ điển phổ thông

  • nấu hỗn tạp, nấu chung

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn)

- Đậu hủ xào sền sệt

- Thịt gà xào sền sệt

* ② Hổ lốn, thập cẩm

- Canh hổ lốn

- Cơm đun hổ lốn.