• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Gān , Hàn
  • Âm hán việt: Cam Hạm
  • Nét bút:丶丶一一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡甘
  • Thương hiệt:ETM (水廿一)
  • Bảng mã:U+6CD4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 泔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 泔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cam, Hạm). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: nước vo gạo, Nước vo gạo., Nước vo gạo, Thức ăn để lâu biến mùi, Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn). Từ ghép với : cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén. Chi tiết hơn...

Cam
Hạm

Từ điển phổ thông

  • nước vo gạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước vo gạo.
  • Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 泔水

- cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước vo gạo

- “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 禿, (Đông hồ ) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.

Trích: Tô Thức

* Thức ăn để lâu biến mùi
Động từ
* Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước vo gạo.
  • Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước vo gạo

- “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 禿, (Đông hồ ) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.

Trích: Tô Thức

* Thức ăn để lâu biến mùi
Động từ
* Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn)