hōu

Từ hán việt: 【hầu.câu.hâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hầu.câu.hâu). Ý nghĩa là: tiếng ngáy, chát; lè; khé, rất; quá; phát sợ. Ví dụ : - 。 Tiếng ngáy của anh ta như sấm.. - 。 Tối qua tôi nghe thấy tiếng ngáy.. - 。 Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếng ngáy

[齁声]打呼噜的声音

Ví dụ:
  • - de hōu shēng 如雷 rúléi

    - Tiếng ngáy của anh ta như sấm.

  • - 昨晚 zuówǎn 听到 tīngdào hōu shēng

    - Tối qua tôi nghe thấy tiếng ngáy.

  • - hōu shēng ràng rén 难眠 nánmián

    - Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

chát; lè; khé

太甜或太咸的食物使喉咙不舒服

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè cài 咸得 xiándé hōu rén

    - Món này mặn chát.

  • - táng fàng duō le hōu tián

    - Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; quá; phát sợ

非常 (多表示不满意)

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài hōu le

    - Món này đắng phát sợ rồi.

  • - 今天 jīntiān hōu lěng a

    - Hôm nay rất lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今天 jīntiān hōu lěng a

    - Hôm nay rất lạnh.

  • - de hōu shēng 如雷 rúléi

    - Tiếng ngáy của anh ta như sấm.

  • - hōu shēng ràng rén 难眠 nánmián

    - Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.

  • - táng fàng duō le hōu tián

    - Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.

  • - zhè 道菜 dàocài hōu le

    - Món này đắng phát sợ rồi.

  • - 这个 zhègè cài 咸得 xiándé hōu rén

    - Món này mặn chát.

  • - 昨晚 zuówǎn 听到 tīngdào hōu shēng

    - Tối qua tôi nghe thấy tiếng ngáy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齁

Hình ảnh minh họa cho từ 齁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ