Hán tự: 齁
Đọc nhanh: 齁 (hầu.câu.hâu). Ý nghĩa là: tiếng ngáy, chát; lè; khé, rất; quá; phát sợ. Ví dụ : - 他的齁声如雷。 Tiếng ngáy của anh ta như sấm.. - 昨晚我听到齁声。 Tối qua tôi nghe thấy tiếng ngáy.. - 那齁声让人难眠。 Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.
Ý nghĩa của 齁 khi là Danh từ
✪ tiếng ngáy
[齁声]打呼噜的声音
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 昨晚 我 听到 齁 声
- Tối qua tôi nghe thấy tiếng ngáy.
- 那 齁 声 让 人 难眠
- Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 齁 khi là Động từ
✪ chát; lè; khé
太甜或太咸的食物使喉咙不舒服
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
- 你 糖 放 多 了 , 齁 甜
- Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.
Ý nghĩa của 齁 khi là Phó từ
✪ rất; quá; phát sợ
非常 (多表示不满意)
- 这 道菜 齁 苦 了
- Món này đắng phát sợ rồi.
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齁
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 那 齁 声 让 人 难眠
- Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.
- 你 糖 放 多 了 , 齁 甜
- Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.
- 这 道菜 齁 苦 了
- Món này đắng phát sợ rồi.
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
- 昨晚 我 听到 齁 声
- Tối qua tôi nghe thấy tiếng ngáy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm