Đọc nhanh: 鼓腹 (cổ phúc). Ý nghĩa là: Bụng no; nhàn nhã vô sự. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi; cổ phúc nhi du 含哺而熙; 鼓腹而遊 (Mã đề 馬蹄) Ăn no mà vui; vỗ bụng đi chơi; bụng ỏng; ỏng.
Ý nghĩa của 鼓腹 khi là Động từ
✪ Bụng no; nhàn nhã vô sự. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi; cổ phúc nhi du 含哺而熙; 鼓腹而遊 (Mã đề 馬蹄) Ăn no mà vui; vỗ bụng đi chơi; bụng ỏng; ỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓腹
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓腹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓腹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腹›
鼓›