Hán tự: 黏
Đọc nhanh: 黏 (niêm). Ý nghĩa là: dính. Ví dụ : - 这种胶带很黏。 Loại băng dính này rất dính.. - 这款胶水非常黏。 Loại keo này vô cùng dính.. - 你别碰这个,它很黏。 Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
Ý nghĩa của 黏 khi là Tính từ
✪ dính
像糨糊或胶水等所具有的、能使一个物体附着在另一物体上的性质
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 你 别碰 这个 , 它 很 黏
- Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 你 别碰 这个 , 它 很 黏
- Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黏›