Đọc nhanh: 黄磷发烟弹 (hoàng lân phát yên đạn). Ý nghĩa là: đạn cháy hoả mù.
Ý nghĩa của 黄磷发烟弹 khi là Từ điển
✪ đạn cháy hoả mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄磷发烟弹
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 金黄色 头发
- tóc vàng óng.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 瓷碗 发黄 质 仍 好
- Bát gốm vàng nhưng chất lượng vẫn tốt.
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄磷发烟弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄磷发烟弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
弹›
烟›
磷›
黄›