Đọc nhanh: 黄果树瀑布 (hoàng quả thụ bộc bố). Ý nghĩa là: Thác nước Huangguoshu, Anshun 安順 | 安顺 , Guizhou.
Ý nghĩa của 黄果树瀑布 khi là Danh từ
✪ Thác nước Huangguoshu, Anshun 安順 | 安顺 , Guizhou
Huangguoshu waterfalls, Anshun 安順|安顺 [An1 shùn], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄果树瀑布
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 瀑布 汤汤 而 下
- Thác nước đổ ào ào xuống.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄果树瀑布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄果树瀑布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
果›
树›
瀑›
黄›