秃鹫 tūjiù

Từ hán việt: 【ngốc thứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秃鹫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngốc thứu). Ý nghĩa là: kền kền; kên kên. Ví dụ : - 。 Chim cắt đang xén xác con sư tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秃鹫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秃鹫 khi là Danh từ

kền kền; kên kên

身体大,全身棕黑色,头部颈部裸出,但有绒毛,嘴大而尖锐,呈钩状,以尸体和小动物为食物也叫坐山雕

Ví dụ:
  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃鹫

  • - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

  • - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • - 毛笔 máobǐ 写字 xiězì xiě dào le

    - Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.

  • - 年轻 niánqīng 不大 bùdà què 秃顶 tūdǐng

    - Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秃鹫

Hình ảnh minh họa cho từ 秃鹫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃鹫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Thứu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUPYM (卜山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình