Đọc nhanh: 秃鹫 (ngốc thứu). Ý nghĩa là: kền kền; kên kên. Ví dụ : - 秃鹫正在啄食狮子的尸体。 Chim cắt đang xén xác con sư tử.
Ý nghĩa của 秃鹫 khi là Danh từ
✪ kền kền; kên kên
身体大,全身棕黑色,头部颈部裸出,但有绒毛,嘴大而尖锐,呈钩状,以尸体和小动物为食物也叫坐山雕
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃鹫
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秃鹫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃鹫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秃›
鹫›