Đọc nhanh: 鸿雁 (hồng nhạn). Ý nghĩa là: hồng nhạn; chim hồng, thư tín; thư từ, chim nhạn.
Ý nghĩa của 鸿雁 khi là Danh từ
✪ hồng nhạn; chim hồng
鸟,羽毛紫褐色,腹部白色,嘴扁平,腿短,趾间有蹼吃植物的种子,也吃鱼和虫群居在水边,飞时一般排列成行,是一种冬候鸟也叫大雁
✪ thư tín; thư từ
比喻书信
✪ chim nhạn
鸟类的一属, 形状略像鹅, 颈和翼较长, 足和尾较短, 羽毛淡紫褐色善于游泳和飞行常见的鸿雁就是雁属的鸟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿雁
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 大雁 每年 都 来 这儿 过冬
- Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿雁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿雁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雁›
鸿›